Ứng dụng ▪ Nhờ vào độ cứng cơ học vượt trội so với những vật liệu cách nhiệt thông thường, XPS được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt, chống ẩm cho sàn bê tông và tầng hầm. ▪ Việc sử dụng XPS trong công trình có thể giúp dự án đạt chứng chỉ LEED của Hội đồng công trình xanh Hoa Kỳ. |
Đặc tính sản phẩm
▪ Được sản xuất từ Polystyrene, có cấu trúc phân tử kín. ▪ Hệ số dẫn nhiệt k : ≤ 0,03 W/m.oK @ 25 oC. Ưu điểm ▪ Trong lượng nhẹ, kích thước lớn, sản xuất dạng tấm dễ vận chuyển, lắp đặt và bảo quản.
▪ Chịu lực nén tốt (250 – 500 Kpa). |
|
|||||
Quy cách |
|
|||||
Độ dày(mm) |
Tỷ trọng (kg/m3) |
Chiều rộng (mm) |
Chiều dài (mm) |
|
||
20 - 120 |
30 – 60 |
600 – 1000 – 1200 |
1200 - 2000 - 2400 - 5400 |
|
||
Thông số kỹ thuật |
|
|||||
Tiêu chí |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
Kết quả thử nghiệm |
|
||
Hệ số dẫn nhiệt |
ASTM C177 /C518 |
W/m.oK |
≤ 0.030 @ 90% RH, 25 oC |
|
||
|
||||||
Cường độ nén |
ASTM D1621-73 |
Kpa |
250 – 500 @ 10% Strain |
|
||
Cường độ uốn |
ASTM C203 – Method I |
KPa |
≥ 200 |
|
||
Độ hút ẩm |
ASTM C272 |
% |
≤ 2.5 by Volume, 24hr @ 50mm |
|
||
Độ truyền ẩm |
ASTM C355-64 |
Ng/pa.m.s |
< 3.0 @ 38oC, 88% RH |
|
||
Độ bền kích thước |
ASTM C578-08 |
% |
< 1.5 @ -10 → +60 oC |
|
||
Nhiệt độ làm việc |
ASTM C578-08 |
oC |
- 60 → +75 |
|
||
Đặc tính cháy |
ASTM E84 |
|
Cháy lan : < 75 |
|
||
Tiêu chuẩn chất lượng